Từ điển Thiều Chửu
予 - dư/dữ
① Ta, tôi. Tiếng xưng của mình đối với người. ||② Một âm là dữ 予. Cho.

Từ điển Trần Văn Chánh
予 - dư
(văn) Ta, tôi. 【予取予求】dư thủ dư cầu [yúqư-yúqiú] (văn) Ta cần ta cứ lấy. (Ngb) Đòi lấy tùy tiện. Xem 予 [yư].

Từ điển Trần Văn Chánh
予 - dữ
① Cho, trao cho (dùng như 與, bộ 臼): 授予獎狀 Trao bằng khen; 免予處分 Miễn thi hành kỉ luật; 一人予二十金 Mỗi người cấp cho hai chục lạng bạc (Phương Bao). 【予以】dữ dĩ [yưyê] Cho: 予以便利 Dành cho phần tiện lợi; ② (văn) Khen ngợi, tán thành (dùng như 與): 言味者予易牙,言音者予師曠 Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về âm nhạc thì khen Sư Khoáng (Tuân tử: Đại lược). Xem 予 [yú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
予 - dư
Ta. Tôi. Tiếng tự xưng — Một âm là Dữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
予 - dữ
Cho. Đem cho. Như chữ Dư 与 — Bằng lòng — Cho phép — Một âm là Dư.